Common names from other countries
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 5 - 100 m (Ref. 52753). Tropical; 40°N - 12°S, 47°E - 143°E
Indo-West Pacific.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 21.0  range ? - ? cm
Max length : 31.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 121654)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21 - 22; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 18. This species is easily recognized by its long pelvic fin which fit into a groove along the midline of the belly when depressed. Scutes are present along its straight lateral line. Adult males have prolonged middle rays in the soft dorsal and anal fins. This species attains 25 cm in SL.
Adults are common in shallow coastal waters where they often swim near the surface. They feed mainly on shrimps, copepods, decapod crustaceans and small fish.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 23.5 - 29.2, mean 28.2 (based on 1522 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02089 (0.01183 - 0.03689), b=2.87 (2.72 - 3.02), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.52 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (18 of 100).