Thông tin chủ yếu | Randall, J.E., 2009 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinct in having the following characters: D 14-15; A 9-10; pectoral rays 13; 55-56 lateral line scales; 4½ scales between lateral line and base of dorsal fin; 15 median predorsal scales; 55-56 vertebrae; 14 predorsal vertebrae; 5-6 peritoneal spots; 3 anterior palatine teeth of inner row longer than posterior teeth; preopercle fully scaled; anterior nostril's membranous posterior flap long and thin, narrowing to a filamentous tip reaching well beyond posterior nostril when laid back; body depth 6.45-6.55 in SL; pectoral fins reaching posterior to a line connecting dorsal- and pelvic-fin origins, fin length 2.1-2.15 in HL; alcohol preserved color pale yellowish, when fresh pale pink with 8 light orangish red bars on body that narrow ventrally, even-numbered bars darker; dorsal and pelvic fins faintly banded with light red and white (Ref. 80927). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | 55 - 56 |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng | 55 - 56 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 14 - 15 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 9 - 10 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 13 - 13 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |