You can sponsor this page

Doryrhamphus excisus Kaup, 1856

Bluestripe pipefish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Doryrhamphus excisus (Bluestripe pipefish)
Doryrhamphus excisus
Picture by Randall, J.E.


Philippines country information

Common names: Dagum-dagum
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments: Also Ref. 5373. Museum: GCAL 16954, 17014; USNM 219157, 220633, 220634, 226309, 226311, 226312, 226313, 226314.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/rp.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Myers, R.F., 1991
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) > Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Nerophinae
Etymology: Doryrhamphus: Greek, dory = lance + Greek, rhamphos = bill, beak (Ref. 45335).
  More on author: Kaup.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 50 m (Ref. 30874).   Tropical; 30°N - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific and Eastern Pacific: Persian Gulf and East Africa to the west coast of the Americas. It was noted by Dawson (Ref. 5316) that there is a clinal increase in the number of total rings and dorsal rays for the 3 subspecies (Red Sea, D. e. abbreviatus and Eastern Pacific D. e. paulus (Ref. 86689).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21 - 29; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 4. Superior trunk and tail ridges discontinuous; inferior trunk ridge ending on anal ring; lateral trunk ridge continuous with inferior tail ridge; body rings 17-19; tail rings 13-17. Also Ref. 4281.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Uncommon, cryptic species (Ref. 5227), prefers crevices in rocks and corals and areas beneath ledges (Ref. 28023). Occurs in lagoon and seaward reefs to a depth of 45 m or more (Ref. 9710). Benthopelagic (Ref. 58302). Often seen in pairs. Uses its tubelike snout to ingest small crustaceans and plankton (Ref. 28023). Ovoviviparous (Ref. 205). The male carries the eggs in a brood pouch which is found under the tail (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Monogamous mating is observed as both obligate and genetic (Ref. 52884). Male carries the eggs in a brood pouch (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Stiller, J., G. Short, H. Hamilton, N. Saarman, S. Longo, P. Wainwright, G.W. Rouse and W.B. Simison, 2022. Phylogenomic analysis of Syngnathidae reveals novel relationships, origins of endemic diversity and variable diversification rates. BMC Biology 20 (art. 75):1-22. [New family-group names in Additional file 1.] (Ref. 127687)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 August 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 24.7 - 29, mean 27.7 (based on 800 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00098 (0.00044 - 0.00216), b=3.06 (2.86 - 3.26), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.44 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.