Common names from other countries
>
Myctophiformes (Lanternfishes) >
Myctophidae (Lanternfishes) > Diaphinae
Etymology: Diaphus: Greek, dis, dia = through + Greek, physa, phyo = to beget, to have as offspring (Ref. 45335).
More on author: Fowler.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Deep-water; - 26°S
Indo-Pacific: Mozambique Channel south to about 26°S, Arabian Sea to 12°S, off Sumatra, and southeast Asian seas.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4066)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16.
Oceanic and mesopelagic.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 2.2 - 4.9, mean 2.8 (based on 1295 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00332 - 0.01733), b=3.02 (2.83 - 3.21), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).