You can sponsor this page

Mola alexandrini (Ranzani, 1839)

Bumphead sunfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mola alexandrini (Bumphead sunfish)
Mola alexandrini
Picture by Nyegaard, M.


Australia country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Type locality of Orthragoriscus ramsayi, New South Wales, BMNH 1883.11.29.22 (229.1 cm TL, mounted skin) (Ref. 117083). Also Ref. 4424.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/as.html
National Fisheries Authority: http://www.csiro.au/
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Sawai, E., T. Yamanoue, M. Nyegaard and Y. Sakai, 2017
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Molidae (Molas or Ocean Sunfishes)
Etymology: Mola: Latin, mola, -ae = stone mill; because of the shape of this fish (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 0 - 480 m (Ref. 106682).   Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal: widely distributed in the world’s oceans except for the polar regions.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 300 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4424); Khối lượng cực đại được công bố: 2.3 t (Ref. 117083)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following characters: head profile with bump (specimens >162.5 cm TL); chin with enlarged bump (>135.0 cm TL); rectangular body scales on the middle region of the body (shape developing with age, final shape not established on specimens <70.0 cm TL, but established on those >162.5 cm TL; rounded clavus (usually not wavy and without indents), supported by 14-24 (mode 17) clavus fn rays and 8-15 (12) ossicles (Ref. 117083).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is presumed to prefer warmer water temperatures than Mola mola (in Sanriku coast of Japan, this species occur at sea surface temperatures of 16.8-25.6°C, average 19.9°C (vs. 11.5-25.6°C, average 17.7°C when Mola mola appeared in the area). The maximum recorded weight of 2,300 kg applies to a 272 cm TL female caught off the coast of Kamogawa, Japan by a set net (Ref. 117083).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C., 1986. Molidae. p. 907-908. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 4424)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6562   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02455 (0.01018 - 0.05918), b=3.02 (2.81 - 3.23), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).