You can sponsor this page

Istigobius spence (Smith, 1947)

Pearl goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Istigobius spence   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Istigobius spence (Pearl goby)
Istigobius spence
Picture by Randall, J.E.


Australia country information

Common names: Reticulate sandgoby, Reticulated goby
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Museum: Northern Territory, BPBM 2963. Queensland, AMS I.19461-072, I.22070-003, I.22071-003, I.22702-001, I.22708; ROM 41085. Also fromNT (N coast), QLD (NE coast); Cotton Island, NT and Cape Tribulation to Kewarra Beach, QLD (Ref. 075154).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/as.html
National Fisheries Authority: http://www.csiro.au/
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Murdy, E.O. and D.F. Hoese, 1985
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Istigobius: Greek, istios = sail + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
  More on author: Smith.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 12 m (Ref. 90102).   Tropical; 15°N - 40°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Mozambique, Kenya, Sri Lanka, Papua New Guinea, Australia, and Micronesia; undoubtedly more widespread.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 1602)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 26. Pectoral fin rays entire. Predorsal cycloid scale 7-10, ctenoid on trunk. Few spots on nape; a dusky line running from eye dorsal to sensory pore path, ending at or before pectoral fin base; wavy brown lines on the snout. Pelvic and distal part of anal fins darker in males than in females. Appressed anal fin reaching within a distance of 1-2 scales of caudal fin in male, 2-4 scales in female; appressed 2nd dorsal slightly overlapping caudal in male. Some males exhibit 3-4 vertical bars on abdomen and 2-3 horizontal bars in 1st dorsal fin (Ref. 420); longitudinal scale series 30-32; no scales on cheek and opercle; body depth 4.9-6.1 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in turbid coastal areas near river mouths at less than 1 m to at least 12 m, Ref. 48637.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Genital papilla of male reaching anal spine. Female genital papilla truncate, ending well before origin of anal fin.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Murdy, E.O. and D.F. Hoese, 1985. Revision of the gobiid fish genus Istigobius. Indo-Pac. Fish. (4):41 p. (Ref. 420)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 March 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25.7 - 29.3, mean 28.6 (based on 2615 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).