You can sponsor this page

Hypsolebias shibattai Nielsen, Martins, de, Araujo, dos, Reis & Suzart, 2014

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hypsolebias shibattai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rivulidae.


Brazil country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Found only in a temporary pool beside the highway BR-430, at Bom Jesus da Lapa, rio São Francisco basin in Bahia state. Can be considered as critically endangered due to the ongoing pace of disturbance in its only known habitat from a single pool (Ref. 94796).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/br.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Nielsen, D.T.B., M. Martins, L.M. de Araujo and Suzart, R. dos Reis, 2014
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Cynolebiinae
Etymology: shibattai: Named for Oscar Akio Shibatta, for his contribution to South American ichthyology..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - ?.   Tropical; 26°C - 30°C (Ref. 94796)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio São Francisco basin in Bahia state, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94796); 2.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 21; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 19; Động vật có xương sống: 25 - 26.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality is a typical annual pool with substrate composed of clay and sand with slightly turbid water, and dense aquatic vegetation consisting of large stands of Utricularia sp. and Nymphaea sp. Occurs sympatrically with two other annual rivulids (Cynolebias sp. and Hypsolebias sp.) The pool has average depth of 80 cm, with the deepest portions about 1.2 m deep, slighty acidic water (pH 6.5), a low electric conductivity (22 μS/cm)., and water temperature of about 30°C at the surface and approximately 26°C at the deepest portion and shaded banks (Ref. 94796).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Nielsen, D.T.B., M. Martins, L.M. de Araujo and Suzart, R. dos Reis, 2014. Hypsolebias shibattai, a new species of annual fish (Cyprinodontiformes: Rivulidae) from the rio São Francisco northern Brazil. aqua, Int. J. Ichthyol. 20(1):27-34. (Ref. 94796)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 04 January 2021

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00396 - 0.02008), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).