You can sponsor this page

Rhinobatos hynnicephalus Richardson, 1846

Angel fish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rhinobatos hynnicephalus (Angel fish)
Rhinobatos hynnicephalus
Picture by Shao, K.T.


Chinese Taipei (Taiwan) country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments: Reported from Penghu (Ref. 55073). Also Ref. 5193, 47843.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/tw.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Wenbin, Z. and Q. Shuyuan, 1993
National Database: The Fish Database of Taiwan

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinobatidae (Guitarfishes)
Etymology: Rhinobatos: Greek, rhinos = nose + Greek, batis, -idos = a ray (Raja sp.) (Ref. 45335).
  More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy.   Temperate; 37°N - 17°N, 107°E - 137°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: southern Japan and southwest Korea to Vietnam, including Taiwan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 44.5, range 39 - 56 cm
Max length : 53.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6933); 62.0 cm TL (female)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Dwells near shore in sandy mud bottoms (Ref. 11230). Caught throughout the year in coastal waters of southern China. Feeds on small benthic animals. Ovoviviparous (Ref. 50449). Males mature at 38-40 cm TL, females at 39-44 cm TL; born at ca. 16 cm TL. Produces litters of 2-9 pups (Ref. 114953). Used as `kamaboko' material (Ref. 637).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Off southern China, the gestation period is about one year and parturition takes place in June or July.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2cd); Date assessed: 30 August 2019

CITES (Ref. 128078)


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00309 (0.00192 - 0.00496), b=3.04 (2.90 - 3.18), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (45 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.