You can sponsor this page

Hapalogenys nigripinnis (Temminck & Schlegel, 1843)

Short barbeled velvetchin
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hapalogenys nigripinnis (Short barbeled velvetchin)
Hapalogenys nigripinnis
Picture by Suzuki, T.


Chinese Taipei (Taiwan) country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: commercial | Ref: Liao, C.-I., H.-M. Su and E.Y. Chang, 2001
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Reported from Peng-hu (Ref. 43515). First successful larviculture in Taiwan occurred in 1998 (Ref. 40927). Also Ref. 55073.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/tw.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Shen, S.C. (ed.), 1993
National Database: The Fish Database of Taiwan

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Lobotidae (Tripletails)
Etymology: Hapalogenys: Greek, hapalos = soft * Greek, geny, -yos = face (Ref. 45335).
  More on authors: Temminck & Schlegel.

Issue
Family placement uncertain.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy.   Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: southern Sea of Japan and East China Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 559)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Diagnosis: Distinguished from its congeners with the following characters: dorsal-fin rays XI, 14-16 (usually 15); scales above lateral line 10-15 (usually 12-14), below 20-27 (usually 22-25); maxilla scaly; 10 pores on and behind chin, including 1 very small pore near symphysis on each side (may be difficult to detect, obscured by short dense papillae), 2 moderate-sized pores anteroventrally on each dentary, a single large pore ventrally, at articulation of dentary (2 posteriormost usually slit-like and concave), its posterior part scaly; shape of dorsal- and anal-fin rays rounded and slightly angulated, respectively; cluster of very short dense papillae on fleshy lower lip; body often with two indistinct oblique dark bands, the first descending from nape to behind pectoral fin and then running to posterior part of soft anal-fin rays, and the second from base of anterior 3rd or 4th dorsal-fin spine and soft dorsal-fin base, curving backwards through lateral line to upper part of caudal peduncle (Ref. 56360).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rocky reefs in coastal waters (Ref. 9137) and river mouths; usually over sandy bottoms near rocky shores, from summer to early winter (Ref. 56360).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwatsuki, Y. and T. Nakabo, 2005. Redescription of Hapologenys nigripinnis (Schlegel in Temminck and Schlegel, 1843), a senior synonym of H. nitens Richardson, 1844, and a new species from Japan. Copeia 2005(4):854-867. (Ref. 56360)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00772 - 0.02707), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.65 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.