You can sponsor this page

Istigobius decoratus (Herre, 1927)

Decorated goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Istigobius decoratus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Istigobius decoratus (Decorated goby)
Istigobius decoratus
Picture by Andy Cornish@114°E Hong Kong Reef Fish Survey


Chinese Taipei (Taiwan) country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: occasional (usually not seen) | Ref: Shao, K.-T. and L.-S. Chen, 1992
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from northern (Tung-hsiao) and southern (including Hsiao-liu-chiu and Yun-gan) Taiwan (Ref. 43515). Reported from the Penghu Islands (Ref. 43515, 55073) and Kuei-ho harbor, Wan-li (Ref. 43539). Museum: USNM 254308 - 254310 (Ref. 420).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/tw.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Murdy, E.O. and D.F. Hoese, 1985
National Database: The Fish Database of Taiwan

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Istigobius: Greek, istios = sail + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
  More on author: Herre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 25 m (Ref. 90102), usually 1 - 18 m (Ref. 27115).   Tropical; 23°C - 29°C (Ref. 27115); 30°N - 40°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf (Ref.80050) and Red Sea to Samoa, north to Taiwan, south to Lord Howe Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2798)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 26. Color highly variable, brownish on upper half, grading to white below; dark brown scale margins forming honeycomb pattern and midlateral row of double dark brown spots forming rectangular markings (Ref. 90102); segmented and non branching caudal rays 3 (rarely 2), branching 14 (rarely 15). Predorsal cycloid scales 7-10, trunk ctenoid. Few with no black spots on nape. Isthmus narrow, scaled forward to vertical at posterior part of preoperculum. 2 diagonal, dusky lines on operculum; an inverted U-shaped spot prominent at the distal end of upper jaw. Pectoral fin with small dusky spots; 2 longitudinal lines on pectoral base spreading onto it fin rays. Sexual dimorphism exhibited in anal, pelvic and 2nd dorsal fin (Ref. 420).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A common species that inhabits areas of coralline sand of clear lagoon and seaward reefs (Ref. 9710, 48637). Found singly. Minimum depth from Ref. 58018.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Genital papilla of male sometimes darkly pigmented and reaching to side of anal spine. Female genital papilla truncate, ending well before origin of anal fin.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Murdy, E.O. and D.F. Hoese, 1985. Revision of the gobiid fish genus Istigobius. Indo-Pac. Fish. (4):41 p. (Ref. 420)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2017

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 24.6 - 29.3, mean 28.3 (based on 3616 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00535 - 0.01484), b=2.92 (2.78 - 3.06), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.