You can sponsor this page

Cirripectes fuscoguttatus Strasburg & Schultz, 1953

Spotted blenny
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cirripectes fuscoguttatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cirripectes fuscoguttatus (Spotted blenny)
Cirripectes fuscoguttatus
Male picture by Randall, J.E.


Chinese Taipei (Taiwan) country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 5193, 47843.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/tw.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Williams, J.T., 1988
National Database: The Fish Database of Taiwan

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Cirripectes: Latin, cirrus = curl fringe + Greek, pektos, -e, -on = made of several parts solidly united (Ref. 45335);  fuscoguttatus: Specific epithet 'fuscus' meaning dusky or dark and 'guttatus' meaning spotted, referring to the dark brown spots on head and body..
  More on authors: Strasburg & Schultz.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 8 m (Ref. 529).   Tropical; 27°N - 25°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: southern Taiwan to Tuamoto Islands, south to Tonga; throughout Micronesia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 6 - ? cm
Max length : 10.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 529)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16; Động vật có xương sống: 30. Diagnosis: Dorsal fin XII, 14, membrane attached to caudal fin, with deep notch above last spine, first spine almost same or slightly higher than second; anal fin II, 15; pectoral rays 15; pelvic fin I, 4; caudal fin procurrent rays 11-14. Vertebrae 10 + 20. LL, without scales and scalelike flaps; LL tubes 0-3 (sometimes up to 5), canal ends below 13th dorsal spine to caudal-fin base. Upper lip crenulae 40-55. Gill rakers 22-32. Cephalic sensory pore system complex. Cirri: supraorbital 18-42 (usually 20-37); nasal 7-32 (usually 11-27); nuchal 47-66 (usually 50-60), in 4 groups with 2 or more sometimes connected basally by a frenum, dorsalmost groups usually meet or overlap at midpoint on nape, ventralmost group on each side borne on broadly expanded flap. Head with dark brown spots on pale background; orangish red iris; yellow pelvic fins; pectoral fins spotted on proximal half. (Ref. 529).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Typically found in the surge zone of coral reefs from 0-8 m deep (Ref. 529). Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing (Ref. 205). Urogenital orifice of male genital papilla located basally between 2 widely separated slender filaments on a fleshy swelling behind anus; testes bulbous with length equal to its width (Ref. 529).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Williams, J.T., 1988. Revision and phylogenetic relationships of the blenniid fish genus Cirripectes. Indo-Pac. Fish. (17):78 p. (Ref. 529)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 March 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25.2 - 29.4, mean 28.3 (based on 1194 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00480 - 0.02393), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).