Common names from other countries
>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Chrysochir: Greek, chrysos = golden + Greek, cheir = hand (Ref. 45335).
More on author: Richardson.
Issue
The species Nibea acuta (Tang, 1937) is considered as valid in Eschmeyer (CofF ver. Jul. 2010: Ref. 84883) according to Chen et al. (1997: Ref. 68524).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Tropical
Indo-Pacific: southeast India and Sri Lanka to southern China (Kwang-tung).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9772); common length : 25.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9772)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 25 - 28; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7.
Inhabits shallow coastal waters (Ref. 9772). Feeds on small crustaceans. Marketed fresh as well as dried salted (Ref. 3490).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Sasaki, K., 2001. Sciaenidae. Croakers (drums). p.3117-3174. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 5. Bony fishes part 3 (Menidae to Pomacentridae). Rome, FAO. pp. 2791-3380. (Ref. 9772)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 24.8 - 29.1, mean 28.3 (based on 1272 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00514 - 0.01228), b=3.15 (3.02 - 3.28), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.50 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low to moderate vulnerability (27 of 100).