Common names from other countries
>
Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) >
Pseudochromidae (Dottybacks) > Pseudochrominae
Etymology: Pseudochromis: Greek, pseudes = false + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
More on authors: Gill & Randall.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 28 - 36 m (Ref. 90102). Tropical
Western Central Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 26; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 15.
Found in outer slopes around isolated rock and coral outcrops in 28-36 m (Ref 90102).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Gill, A.C., 1999. Pseudochromidae. Dottybacks (eelblennies). p. 2557-2577. In Carpenter, K. E. and V. E. Niem. 1999. Species identification guide for fisheries purposes. The living marine resources of the western central Pacific. Bony fishes part 2 (Mugilidae to Carangidae). FAO, Rome. : iii-v; 2069-2790. (Ref. 37748)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00187 - 0.01281), b=3.11 (2.88 - 3.34), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).