You can sponsor this page

Oxymonacanthus longirostris (Bloch & Schneider, 1801)

Harlequin filefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Oxymonacanthus longirostris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Oxymonacanthus longirostris (Harlequin filefish)
Oxymonacanthus longirostris
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver


Japan country information

Common names: Tengukawahagi
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from the Ryukyus (Ref. 1602, 9710).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ja.html
National Fisheries Authority: http://www.maff.go.jp/eindex.html
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Monacanthidae (Filefishes)
Etymology: Oxymonacanthus: Greek, oxys = sharp + Greek, monos = one + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
  More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 1 - 35 m (Ref. 90102).   Tropical; 30°N - 24°S, 114°E - 171°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa south to Maputo, Mozambique (Ref. 4421) and east to Samoa, north to Ryukyu Islands, south to the southern Great Barrier Reef, New Caledonia, and Tonga. Replaced by Oxymonacanthus halli in the Red Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 31 - 35; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 29 - 32. Ventral rudiment absent; bristles on caudal peduncle of males longer than others on body (Ref. 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in clear lagoon and seaward reefs from 0.5 to at least 30 m. Found in pairs or small groups and nests near bases of dead corals, often on clumps of algae. Monogamous (Ref. 52884, 48637). Feeds exclusively on Acropora polyps. Feeding takes place throughout the day becoming less towards the evening (Ref. 46144).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Aggression is used commonly in courtship. Spawning commences when after swimming together in different tufts, the female concentrates on just one and begins to thrust repeatedly and pause. The male follows suit nuzzling the female. The female then drops into the algae and spawns, while the male releases the sperm beside her. The pair then swims back to their territory (Ref. 46144). Monogamous mating is observed as both facultative and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Hutchins, Barry | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A3c); Date assessed: 05 July 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25 - 29.3, mean 28.4 (based on 2439 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00943 - 0.04220), b=2.93 (2.75 - 3.11), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 200).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).