You can sponsor this page

Scartelaos histophorus (Valenciennes, 1837)

Walking goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scartelaos histophorus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scartelaos histophorus (Walking goby)
Scartelaos histophorus
Picture by Nip, T.


Ryukyu Islands country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Status of threat: Critically endangered (Ref. 94887). Status of threat: Critically endangered (Okinawa Prefecture, Ryukyu Islands) (Ref. 96268).
National Checklist:
Country Information: ttp://en.wikipedia.org/wiki/Ryukyu_Island
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Murdy, E.O., 1989
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Oxudercidae (Mudskippers) > Periophthalminae
Etymology:   More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: ranges from Pakistan to Japan and Australia. Known from the freshwater tidal zone of the Mekong (Ref. 12693).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 12693)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished by the following characteristics: prominent barbel on ventral midline near symphysis of lower jaw; upper jaw teeth 19-31; head depth 10.1-12.4% SL ; caudal fin length 18.5-25.1 % SL ; length of D 1 base 5.7-7.5% SL; 4-7 vertical, narrow, bluish grey bars on trunk; no large, black spots or stripes basally on posterior half of D2; D2 and anal fins connected by membrane to caudal fin (Ref. 5218).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); An intertidal species (Ref. 31184) found on sand and mud flats along bay shores. Also in estuarine areas, swamps, marshy areas and on tidal mud flats (Ref. 5258). Also found in the freshwater tidal zone (Ref. 12693). Actively shuttling back and forth between rock pools and air (Ref. 31184). Feeds on algae and harpacticoids, chromodorids and nematodes (Ref. 92840). Amphibious air-breather (Ref. 31184).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Murdy, E.O., 1989. A taxonomic revision and cladistic analysis of the oxudercine gobies (Gobiidae: Oxudercinae). Rec. Aust. Mus., Suppl. 11:1-93. (Ref. 5218)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2017

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 24.6 - 29.2, mean 28.5 (based on 2978 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00290 - 0.00827), b=2.82 (2.67 - 2.97), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.