You can sponsor this page

Eupleurogrammus glossodon (Bleeker, 1860)

Longtooth hairtail
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eupleurogrammus glossodon   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eupleurogrammus glossodon (Longtooth hairtail)
Eupleurogrammus glossodon
Picture by FAO


Kuwait country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Recorded from Sulaibikhat Bay (Ref. 80050).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ku.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Nakamura, I. and N.V. Parin, 1993
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Trichiuridae (Cutlassfishes) > Lepidopodinae
Etymology: Eupleurogrammus: Greek, eu = good + Greek, pleura = near, on the side + Greek, gramma = mark, signal (Ref. 45335).
  More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 80 m (Ref. 9688).   Tropical; 31°N - 10°S, 47°E - 135°E (Ref. 6181)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: including the Persian Gulf, India, Sri Lanka, Malaysia, Singapore, Indonesia and Thailand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11441); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9688)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 118 - 132. Body extremely elongate, compressed and tapering to a point. Mouth large with a dermal process on the tip of each jaw. The lower hind margin of the gill cover convex. Lateral line running almost straight, closer to the ventral contour. Anal fins reduced to minute spinules buried in skin. Pelvic fins reduced to scale-like spines. Fresh specimens steely blue with metallic reflections, becoming silvery gray after death.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coastal waters and often comes near the surface at night. Feeds on crustaceans, squid and fishes (species of Atherina, Stolephorus, Leiognathus, Eupleurogrammus, etc.) in Palk Bay, India. Caught mainly with shore seines, bag nets and bottom trawls in coastal waters down to 50 m depth in West Bengal to Madras, Palk Bay and Gulf of Myanmar. Marketed mostly dried, mixed with other trichiurids, also salted or fresh.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Nakamura, I. and N.V. Parin, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 15. Snake mackerels and cutlassfishes of the world (families Gempylidae and Trichiuridae). An annotated and illustrated catalogue of the snake mackerels, snoeks, escolars, gemfishes, sackfishes, domine, oilfish, cutlassfishes,. scabbardfishes, hairtails, and frostfishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(15):136 p. (Ref. 6181)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25.4 - 29.1, mean 28.4 (based on 1224 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00275 (0.00105 - 0.00724), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.