You can sponsor this page

Deveximentum mazavasaoka (Baldwin & Sparks, 2011)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Deveximentum mazavasaoka
No image available for this species;
drawing shows typical species in Leiognathidae.


Madagascar country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ma.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Baldwin, Z.H. and J.S. Sparks, 2011
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Leiognathidae (Slimys, slipmouths, or ponyfishes) > Gazzinae
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy.   Tropical; 12°S - 19°S, 32°E - 50°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: South Africa to Mozambique. Known range extends from eastern coast of Africa (from east coast of South Africa and northward to coastal waters of Mozambique), throughout coastal Madagascar, and to the Mascarene islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87758)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Together, the new species, S. indicius, and S. insidiator are readily distinguished from all congeners except S. hanedai by a more elongate (depth 40.5–57.7% SL) and essentially oval-shaped body (vs. deep and diskshaped in S. ruconius and S. interruptus [depth 53.4–65.5% SL], and S. megalolepis [depth 58.6–62.6% SL]). The new species is distinguished from S. hanedai by the presence of scales on the chest (vs. chest asquamate), and from S. indicius by an overall deeper (depth 47.3–57.7% SL), hatchet-shaped body (vs. body oval, depth 40.5–48.3% SL in S. indicius), and by pigmentation pattern on the dorsal flank comprising eight to eleven well-defined columns of irregular small spots and blotches (vs. 14 to 17 thin columns of spots or vertical lines in S. indicius). The new species is distinguished from S. insidiator by an overall more hatchet-shaped body (vs. body oval and evenly rounded ventrally in S. insidiator), dorsal pigmentation pattern as described above (vs. larger, irregular blotches inpoorly defined columns in S. insidiator), a strongly upturned mouth and compressed pug-like snout, and dorsal-fin insertion well posterior of vertical through pectoral-fin base (vs. about level of pectoral-fin base in S insidiator) (Ref. 87758).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Woodland, David J. | Người cộng tác

Baldwin, Z.H. and J.S. Sparks, 2011. A new species of Secutor (Teleostei: Leiognathidae) from the Western Indian Ocean. Zootaxa 2998:39-47. (Ref. 87758)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.00790 - 0.04194), b=3.01 (2.81 - 3.21), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).