Common names from other countries
>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Labidochromis: Greek, labidos = pair of forceps + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.7 - 8.3; dH range: 7 - 20; Mức độ sâu 1 - 8 m. Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 1672); 11°S - 13°S
Africa: Endemic to Lake Malawi. Occurs in the west coast of Likoma Island.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5653)
Occurs over rocky substrate (Ref. 6307).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Female takes brood in her mouth.
Maréchal, C., 1991. Labidochromis. p. 210-217. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5653)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.7 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).