You can sponsor this page

Squalus cubensis HowellRivero, 1936

Cuban dogfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Squalus cubensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Squalus cubensis (Cuban dogfish)
Squalus cubensis
Picture by Murch, A.


Mexico country information

Common names: Cazón aguijón cubano
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: minor commercial | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Rarely caught by the shark fisheries in Veracruz and Yucatan (Ref. 13186).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/mx.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Compagno, L.J.V., 1984
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Squalidae (Dogfish sharks)
Etymology: Squalus: Genus name from Latin 'squalus' meaning shark (Ref. 6885, 27436).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 60 - 400 m (Ref. 247).   Subtropical; 36°N - 56°S, 97°W - 45°W (Ref. 54893)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina to Florida (USA), Gulf of Mexico, Cuba, Hispaniola; southern Brazil and Argentina.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 50 cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 247); common length : 75.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 247)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A slim, gray shark with tips of dorsal fins black and edges of pectoral, pelvic and caudal fins white; two dorsal fins each with strong, ungrooved spine at front edge (Ref. 26938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits continental shelves and uppermost slopes. Found in 60 to 380 m deep (Ref. 26938). Found on or near the bottom in large, dense schools. Probably feeds on bottom fishes and invertebrates. Ovoviviparous, with about 10 young per litter. A huge parasite (isopod) lives in its buccal cavity. Seldom used for food, but taken in commercial catches for its liver which yields oil and vitamins. Maximum depth reported taken from Ref. 55584.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Ovoviviparous, with about 10 young per litter (Ref. 247). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 June 2019

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO(Các nghề cá: species profile; publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 13.6 - 23.7, mean 18.7 (based on 111 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00339 (0.00162 - 0.00707), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.