You can sponsor this page

Dasyatis pastinaca (Linnaeus, 1758)

Common stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dasyatis pastinaca   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Dasyatis pastinaca (Common stingray)
Dasyatis pastinaca
Picture by Hernández-González, C.L.


Montenegro country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: ttps://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/mj.htm
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Muus, B. and P. Dahlström, 1978
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Dasyatinae
Etymology: Dasyatis: Greek, dasys = rough, dense (Ref. 45335).
  More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 5 - 200 m (Ref. 6808), usually 20 - 35 m (Ref. 27000).   Subtropical; 61°N - 17°S, 32°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

East Atlantic and the Mediterranean and Black Sea, from the North Sea to Angola.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 54.3, range 41 - ? cm
Max length : 69.5 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 123699); Khối lượng cực đại được công bố: 10.2 kg (Ref. 123699)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A coastal species, which enters coastal lagoons, shallow bays and estuaries (Ref. 81259). Found over sandy and muddy bottoms, sometimes near rocky reefs (Ref. 12951). Feeds on bottom fishes, crustaceans and mollusks. Ovoviviparous, gestation period about 4 months and 4-7 young are produced. Wings marketed smoked, dried-salted, and also used for fishmeal and oil. Harmful to shellfish banks; dangerous to bathers and fishers due to its poisonous spine. Barbed poison spine is a modified denticle that can be 35cm long, shed occasionally and replaced (Ref. 35388). Maximum reported width about 150 cm (Ref. 81259).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Bauchot, M.-L., 1987. Raies et autres batoides. p. 845-886. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identificationpour les besoins de la pêche. (rev. 1). Mèditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3261)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 04 August 2020

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 4690)




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 9.7 - 26.1, mean 12.2 (based on 352 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00443 - 0.01240), b=2.99 (2.85 - 3.13), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.63 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=4-7).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (78 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.