You can sponsor this page

Pempheris darvelli Randall & Victor, 2014

Jissah sweeper
Upload your photos and videos
Pictures | Google image


Oman country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Type locality of Pempheris darvelli, Gulf of Oman, Jissah Island (Ref. 97766).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/mu.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Randall, J.E. and B.C. Victor, 2014
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acropomatiformes (Oceanic basses) > Pempheridae (Sweepers)
Etymology: Pempheris: Greek, pempheris = the name of a fish (Ref. 45335);  darvelli: Named for Brian W. Darvell, for his fieldwork in Oman resulting in the specimens and photographs of this new species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 6 - 7 m (Ref. 97766).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Oman.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97766); 11.7 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 41 - 43; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following characters: D VI,9; A III,41-43; pectoral rays 18-19; lateral-line scales 56-58; scales on anteroventral ctenoid and covering 90% of chest; gill rakers 30-32; body depth 2.1 in SL; head length 3.0-3.05 in SL; orbit diameter 7.45-7.7 in SL; caudal-fin length 3.45-3.55 in SL, moderately emarginate, caudal concavity 3.55-3.7 in head length; pectoral-fin length 3.15-3.2 in SL; colour in alcohol dark maroon brown, with the outer edge of scales broadly translucent gray; dorsal fin is pale yellowish, the distal half of first six soft rays and adjacent membranes black (dark pigment covering outer half of longest rays and adjacent membranes); anal fin and adjacent base of body darker brown than body, becoming progressively more translucent yellow distally, with a small brown spot on each scale; anal ray tips are translucent white; anterior five rays and membranes dark brown, the dark pigment also distally on the next five rays; caudal fin is dusky yellowish, darker brown basally and broadly darker all around margin; pectoral fins are yellowish gray with a large dark maroon brown spot covering entire base of fin; axil also dark maroon brown; pelvic fins are pale dusky yellowish (Ref. 97766).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and B.C. Victor, 2014. Four new fishes of the genus Pempheris (Perciformes: Pempheridae) from the western Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 12:61-83. (Ref. 97766)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00539 - 0.03078), b=3.03 (2.84 - 3.22), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).