Common names from other countries
>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Congridae (Conger and garden eels) > Bathymyrinae
Etymology: Ariosoma: Greek, ari = very, strength, superiority + Greek, soma = body (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 9 - 55 m (Ref. 86942). Tropical; 12°N - 24°S
Indo-Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1602)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 146 - 178; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 119 - 135.
Uncommon species found in lagoon reefs (Ref. 1602). Solitary and cryptic, also seen in sheltered bays (Ref 90102).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Castle, P.H.J., 1986. Congridae. p. 161-165. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 5323)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 26 - 28.8, mean 27.6 (based on 302 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00110 (0.00044 - 0.00274), b=3.07 (2.85 - 3.29), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).