You can sponsor this page

Rhabdosargus sarba (Forsskål, 1775)

Goldlined seabream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhabdosargus sarba   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Rhabdosargus sarba (Goldlined seabream)
Rhabdosargus sarba
Picture by Banks, I.


Seychelles country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: brackish
Abundance: scarce (very unlikely) | Ref: Smith, J.L.B. and M.M. Smith, 1963
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 1623, 1724.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/se.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Opic, P., F. Conand and P. Bourret, 1994
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Rhabdosargus: Greek, rhabdos = stick + Latin, sargus = sargus (1591) (Ref. 45335).
  More on author: Forsskål.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 30573).   Tropical; 36°N - 38°S, 19°E - 155°E (Ref. 57004)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to Japan, China, and Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 23.7  range ? - ? cm
Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3678); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1724); Khối lượng cực đại được công bố: 12.0 kg (Ref. 1724)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. Bright yellow mark above the pelvic base.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit coastal waters (Ref. 30573, 44894), usually entering estuaries (Ref. 44894). Abundant in shallow water and often caught at the surf-line or in rock pools (Ref. 9987). Larger, solitary fish sometimes enter brackish mangrove areas (Ref. 9987). Juveniles in estuaries move into deeper water with growth (Ref. 4335). Often in schools (Ref. 9710). Feed on benthic invertebrates, mainly mollusks (Ref. 5213) and aquatic macrophytes (Ref. 26055). Popular angling species commonly captured with hook and line (Ref. 44894). Marketed fresh (Ref. 5284).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Normally sexes are separate but some individuals are protandrous due to geographical variation in sexual pattern (Ref. 103751). Gonochorism is confirmed in Australia, and protandry in Asia (Ref. 103751). Also Ref. 28504.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L. and M.M. Smith, 1984. Sparidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). volume 4. [var. pag.] FAO, Rome. (Ref. 3507)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 December 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất; ; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 21.9 - 29, mean 28 (based on 1662 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.01622 - 0.02344), b=2.96 (2.91 - 3.01), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.47 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2-4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (88 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.