You can sponsor this page

Nemipterus hexodon (Quoy & Gaimard, 1824)

Ornate threadfin bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Nemipterus hexodon   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nemipterus hexodon (Ornate threadfin bream)
Nemipterus hexodon
Picture by Randall, J.E.


Singapore country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/sn.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Russell, B.C., 1990
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Nemipteridae (Threadfin breams, Whiptail breams)
Etymology: Nemipterus: Greek, nema, -atos = filament + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
  More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 10 - 80 m (Ref. 9785).   Tropical; 27°N - 28°S, 93°E - 165°E (Ref. 3810)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Andaman Sea to the Solomon Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 108462); common length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9785)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. Suborbital spine absent. Preopercle with 3 transverse scale rows. Pectoral fins long, reaching to or beyond level of anus. Pelvic fins very long, reaching to or just beyond level of anus. A line drawn up from posterior edge of suborbital reaching the dorsal profile at about 2 to 6 scale rows before origin of dorsal fin. Upper lobe of caudal fin slightly longer than lower, tipped with yellow. Females predominate at small sizes, males at larger sizes. Axillary scale present. Color: Upper body pinkish, silvery white below.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on mud or sand bottoms. Most abundant in depths of 20 to 50 m. Feeds mainly on small shrimps, squid, small fishes and benthic animals.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females predominate at small sizes and males at larger sizes as result of faster growth rates in males.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Russell, B.C., 1990. FAO Species Catalogue. Vol. 12. Nemipterid fishes of the world. (Threadfin breams, whiptail breams, monocle breams, dwarf monocle breams, and coral breams). Family Nemipteridae. An annotated and illustrated catalogue of nemipterid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(12):149p. Rome: FAO. (Ref. 3810)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25 - 29, mean 28.1 (based on 1040 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.01202 - 0.01738), b=2.97 (2.93 - 3.01), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.4-0.6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.