Common names from other countries
>
Gadiformes (Cods) >
Moridae (Morid cods)
Etymology: Physiculus: Diminutive of Greek, physa = tube.
More on author: Kaup.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 100 - 738 m (Ref. 45593). Subtropical; 44°N - 25°N, 29°W - 17°E
Eastern Atlantic: western Mediterranean, Madeira, Great Meteor Bank and south along the African coast to about 25°N.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 66 - 75. Ventral light organ between pectoral fin bases. Color is pinkish tan, oral cavity pale.
Occurs on the continental slope (Ref. 4774).
Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 13.1 - 14.9, mean 13.9 (based on 77 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00115 (0.00059 - 0.00224), b=2.82 (2.64 - 3.00), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (20 of 100).