You can sponsor this page

Chaetodon zanzibarensis Playfair, 1867

Zanzibar butterflyfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chaetodon zanzibarensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Chaetodon zanzibarensis (Zanzibar butterflyfish)
Chaetodon zanzibarensis
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver


Tanzania country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: fairly common (chances are about 50%) | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Relatively common on certain reefs near the city of Dar es Salaam. Also occurs in Zanzibar (Ref. 5372) and Mafia Island Marine Park (Ref. 51015).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/tz.html
National Fisheries Authority: http://www.isp.msu.edu/AFRICANSTUDIES/PLEA/TAFIRI.HTM
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Allen, G.R., 1985
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Chaetodontidae (Butterflyfishes)
Etymology: Chaetodon: Greek, chaite = hair + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 40 m (Ref. 9710).   Tropical; - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: East Africa south to Durban, South Africa (Ref. 5372). Also found in oceanic islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 17. Black spot with white or bluish edges on its sides (Ref. 5372).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually seen alone or in pairs (specially during spawning) but occasionally in small groups, particularly in the vicinity of staghorn Acropora and Goniopora (Ref. 5503) thickets. Diet consists of live corals which makes it difficult to maintain in captivity (Ref. 4858). Little intraspecific nor interspecific aggressiveness (Ref. 5503). Oviparous (Ref. 205), monogamous (Ref. 52884). Form pairs during breeding (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205). Monogamous mating is observed as both obligate and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. Butterfly and angelfishes of the world. Vol. 2. 3rd edit. in English. Mergus Publishers, Melle, Germany. (Ref. 4858)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 October 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25.4 - 27.9, mean 26.9 (based on 64 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02291 (0.01133 - 0.04632), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.