You can sponsor this page

Pomacanthus arcuatus (Linnaeus, 1758)

Gray angelfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pomacanthus arcuatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pomacanthus arcuatus (Gray angelfish)
Pomacanthus arcuatus
Picture by Randall, J.E.


United States (contiguous states) country information

Common names: Angelfish, Gray angelfish
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 26280, 13442.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/us.html
National Fisheries Authority: http://www.nmfs.gov
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Allen, G.R., 1985
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Pomacanthidae (Angelfishes)
Etymology: Pomacanthus: Greek, poma, -atos = cover, operculum + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
  More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 2 - 60 m (Ref. 9626).   Tropical; 22°C - 28°C; 44°N - 23°S, 98°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: New England, USA to the vicinity of Rio de Janeiro, Brazil, including the Gulf of Mexico and the Caribbean (Ref. 26938).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 22.6  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3797); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3797); Khối lượng cực đại được công bố: 1.8 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 31 - 33; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 25. Pale gray around mouth, and pale gray margin on caudal fin. Inside of pectoral fin yellow (Ref. 26938). Juveniles are black with two light yellow bars on body and three on head; caudal fin yellow with a vertically elongate, nearly rectangular or hemispherical black spot in middle (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum depth from Ref. 126840. Common in coral reefs, usually solitary, occasionally in pairs. Juveniles are part-time cleaners. Feed mainly on sponges, but also takes tunicates, algae, zoantharians, gorgonians, hydroids, bryozoans, and seagrasses. Oviparous (Ref. 240), monogamous (Ref. 52884). Flesh reported to be of excellent quality (Ref. 3797); marketed fresh and salted (Ref. 5217). Friendly toward divers (Ref. 9710). Have been reared in captivity (Ref. 35419).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Monogamous mating is observed as both facultative and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. Butterfly and angelfishes of the world. Vol. 2. 3rd edit. in English. Mergus Publishers, Melle, Germany. (Ref. 4858)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 October 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 23.8 - 28.1, mean 27.3 (based on 849 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03236 (0.01644 - 0.06368), b=2.90 (2.73 - 3.07), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.