You can sponsor this page

Gnatholepis caudimaculata Larson & Buckle, 2012

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gnatholepis caudimaculata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image


Yemen country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from the Zubair I. (Ref. 92171).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ym.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Larson, H.K. and D.J. Buckle, 2012
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Gnatholepis: Greek, gnathos = jaw + Greek,lepis = scale (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 17 m (Ref. 92171).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: restricted to the Red Sea (Ethiopia, Israel), Gulf of Aqaba and Persian Gulf (Saudi Arabia), including Oman and Egypt.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92171)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. This species is of moderate-size with cycloid scales on head and pectoral fin base, predorsal midline usually naked, distinct flap present at end of lower lip; body color when alive is whitish with finely speckled dorsum, characteristic vertical oval blackish to dark grey blotch across caudal fin base, two broad ladderlike orange to reddish stripes along body and oblique black curved or comma-shaped mark on top of eye; second dorsal and anal fin rays nearly always I,11; pectoral rays 15-17 (modally 16); lateral scales 25-28 (modally 26); predorsal scales 7-10 (usually 8) (Ref. 92171).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Very little information is available re this fish, photographed over white to blackish sand. This species has been shown to exhibit red fluorescence on the dorsal half of the eye, assumed to be part of a 'private communication system' as the fluorescence occurs in features that are used for intra-specific signals, especially the eyes (Ref. 92171).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Larson, H.K. and D.J. Buckle, 2012. A revision of the goby genus Gnatholepis Bleeker (Teleostei, Gobiidae, Gobionellinae), with description of a new species. Zootaxa 3529:1-69. (Ref. 92171)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 June 2017

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 24.8 - 29.2, mean 27.9 (based on 297 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00442 - 0.02163), b=3.05 (2.86 - 3.24), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).