You can sponsor this page

Trachurus murphyi Nichols, 1920

Chilean jack mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trachurus murphyi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trachurus murphyi (Chilean jack mackerel)
Trachurus murphyi
Picture by Béarez, P.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Trachurus: Greek, trachys, -eia, -ys = rough + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
  More on author: Nichols.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 306 m (Ref. 58489), usually 10 - 70 m.   Subtropical; 2°N - 51°S, 106°E - 79°W (Ref. 54929)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South Pacific and Southwestern Atlantic: Eastern Central and South Pacific: off Peru and Chile (Ref. 27363), incl. incidental in Juan Fernández Is. (Ref. 89357). Reported from off Ecuador (Ref. 9283). Southwest Pacific: off New Zealand (Ref. 5755). Southwestern Atlantic: off southern Argentina (Ref. 27363)

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 40.5, range 39 - 42 cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9283); common length : 45.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9283); Tuổi cực đại được báo cáo: 16 các năm (Ref. 26956)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 31 - 35; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 29. Body elongated and little compressed; teeth small and uniseriate; lower branch of first gill arch with 42 to 45 gill rakers; edge of shoulders girdle (cleithrum) with a small furrow at its upper end but lacking papillae; lateral line completely scaled, the scales becoming large scutes posteriorly; scutes in the area of the median curve 1.1 to 1.6 times the diameter of the eye; nape and back metallic blue or dark gray; flanks and belly pale; dorsal edge of operculum with a black stain (Ref. 55763). Body elongate and slightly compressed. Body dark blue dorsally, silvery-white ventrally. Black spot on upper posterior margin of opercle. Fins dusky (Ref. 37339). Pectoral fin falcate and very long (Ref. 27363).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found in the shore and open oceanic waters, in schools. They feed mainly on fish larvae and small crustaceans. Marketed fresh (Ref. 9283). Utilized canned for human consumption and also made into fishmeal (Ref. 9988). The species is often found in Juan Fernández Is. as an incidental catch of Pseudocaranx chilensis (Guichenot, 1848) fisheries (Ref. 89357).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F., 1995. Carangidae. Jureles, pámpanos, cojinúas, zapateros, cocineros, casabes, macarelas, chicharros, jorobados, medregales, pez pilota. p. 940-986. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9283)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 30 April 2008

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OsteoBase(skull, spine) | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 14.1 - 22.6, mean 16.5 (based on 352 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00749 - 0.01931), b=2.93 (2.79 - 3.07), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.09-0.11; tmax=16).
Prior r = 0.52, 95% CL = 0.34 - 0.77, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.