You can sponsor this page

Microstomus kitt (Walbaum, 1792)

Lemon sole
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Microstomus kitt   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Microstomus kitt (Lemon sole)
Microstomus kitt
Picture by Dolgov, A.


Germany country information

Common names: Echte Rotzunge, Limande, Rotzunge
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: occasional (usually not seen) | Ref: Winkler, H.M., K. Skora, R. Repecka, M. Ploks, A. Neelov, L. Urho, A. Gushin and H. Jespersen, 2000
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/gm.html
National Fisheries Authority: http://www.ble.de/index.cfm?8C712107D9244972B3C193AC1917DCE7#Handelsbezeichnungen
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Muus, B. and P. Dahlström, 1978
National Database: AGRDEU

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Pleuronectidae (Righteye flounders) > Microstominae
Etymology: Microstomus: Greek, mikros = small + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335).
  More on author: Walbaum.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 200 m, usually 10 - 150 m (Ref. 35388).   Temperate; 72°N - 43°N, 26°W - 45°E (Ref. 54592)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Atlantic: Bay of Biscay to the White Sea and off Iceland.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 29.3, range 20 - 30 cm
Max length : 65.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9988); Khối lượng cực đại được công bố: 3.0 kg (Ref. 6112); Tuổi cực đại được báo cáo: 23 các năm (Ref. 6112)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Small head and mouth. Body is oval. Skin is marbled and smooth. Lateral line almost straight, slight curve above the pectoral fin (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives most often on stony bottoms. Feeds on a variety of small invertebrates, but polychaetes seem to dominate. Apparently they do not feed in wintertime (Ref. 9900). Marketed fresh and frozen; eaten steamed, fried, broiled, microwaved and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawning is mainly confined to depths of 55-91 m in the northwestern North Sea and commences at a minimum temperature of 6.5 °C in Scottish waters. Sex ratio is about 1:1, but females progressively predominate upon sexual maturity.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Vinnikov, K.A., R.C. Thomson and T.A. Munroe, 2018. Revised classification of the righteye flounders (Teleostei: Pleuronectidae) based on multilocus phylogeny with complete taxon sampling. Molecular phylogenetics and evolution, 125:147-162. (Ref. 122998)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 March 2021

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 7.1 - 12.5, mean 9.9 (based on 1310 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00603 - 0.00954), b=3.09 (3.02 - 3.16), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.33 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.08-0.42; tm=3-6; tmax=23).
Prior r = 0.71, 95% CL = 0.47 - 1.07, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.