You can sponsor this page

Pleurogrammus azonus Jordan & Metz, 1913

Okhotsk atka mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pleurogrammus azonus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pleurogrammus azonus (Okhotsk atka mackerel)
Pleurogrammus azonus
Picture by Miyahara, H.


Japan country information

Common names: Hokke, Yase-ainame
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: abundant (always seen in some numbers) | Ref: Sokolovskaya, T.G., A.S. Sokolovskii and E.I. Sobolevskii, 1998
Importance: commercial | Ref: Frimodt, C., 1995
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/ja.html
National Fisheries Authority: http://www.maff.go.jp/eindex.html
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Hexagrammidae (Greenlings) > Pleurogramminae
Etymology: Pleurogrammus: Greek, pleura = side, ribe + Greek, gramma = letter, signal (Ref. 45335).
  More on authors: Jordan & Metz.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 240 m (Ref. 50610).   Temperate; 61°N - 33°N, 119°E - 162°E (Ref. 54705)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Primorskii Krai in Russia, the Sea of Okhotsk and the Kuril Islands to Ibaraki Prefecture and Tsushima in Japan to the Yellow Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 27.3, range 25 - 31 cm
Max length : 62.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56557); Khối lượng cực đại được công bố: 1.8 kg (Ref. 115020); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 56527)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 59 - 62. Dorsal fin without notch, if present, very shallow. Lateral lines 5. Strongly developed ridges on the upper surface of the skull.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Juveniles form large schools near the surface; adults are benthic (Ref. 559). Utilized fresh, dried or salted and frozen; can be pan-fried and broiled (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Female deposits egg mass in crevices or gravel in rocky coast less than 20 m depth. Male guards the eggs.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shinohara, G. and K. Amaoka, 1994. Stellistius katsukii Jordan et Tanaka, 1927, a junior synonym of Pleurogrammus azonus Jordan et Metz, 1913 (Scorpaeniformes: Hexagrammidae). Jap. J. Ichthyol. 40(4):487-490. (Ref. 11913)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 2.7 - 20.5, mean 12.8 (based on 76 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7502   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00417 - 0.01659), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2-4).
Prior r = 0.65, 95% CL = 0.43 - 0.97, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.