You can sponsor this page

Macrourus berglax Lacepède, 1801

Roughhead grenadier
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Macrourus berglax   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Macrourus berglax (Roughhead grenadier)
Macrourus berglax
Picture by Orlov, A.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Macrouridae (Grenadiers or rattails)
Etymology: Macrourus: Greek, makroura = great tail (Ref. 45335).
  More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; không di cư; Mức độ sâu 100 - 1000 m (Ref. 1371), usually 300 - 500 m (Ref. 54573).   Temperate; 0°C - 4°C (Ref. 1371); 82°N - 37°N, 95°W - 61°E (Ref. 54573)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Atlantic: Norfolk Canyon and George Bank north to Labrador, Davis Strait, eastern and western Greenland, Iceland, and from the Irish Atlantic slope north to Faeroe Islands, Norwegian coast, to Spitzbergen, and to the Barents Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 54.3  range ? - ? cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35388); Tuổi cực đại được báo cáo: 25 các năm (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Snout short, rather strongly pointed; mouth small, inferior. Underside of head almost entirely naked. Pyloric caeca about 19 or 20. Overall color is gray, darker ventrally on trunk; anal fin dark-edged, first dorsal and pectoral fins dusky (Ref. 1371). Front end of dorsal fin spine is serrated (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Epibenthic, in deep waters down to 2740 (Ref. 58426). Adults are commonly found in about 300-500 m depth. Temperature preferences appear to range from about 1-4°C, although bottom temperatures below 0°C have been recorded at capture depths. Amphipods predominate in the diet, although polychaetes and various natant crustaceans are also important. Also feed on bivalves, isopods, echinoderms (notably ophiuroids), and ctenophores (Ref. 1371). Batch spawner (Ref. 51846).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Iwamoto, Tomio | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 0.8 - 7, mean 3.2 (based on 434 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00398 (0.00248 - 0.00639), b=3.19 (3.05 - 3.33), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=15; tmax=25; Fec=25,000).
Prior r = 0.32, 95% CL = 0.21 - 0.47, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.