Common names from other countries
>
Acanthuriformes (Surgeonfishes) >
Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Acanthurus: Greek, akantha = thorn + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Randall.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 30 m (Ref. 90102). Tropical; 24°N - 9°S, 71°E - 116°E
Indian Ocean: Bay of Bengal (Ref. 8940) and the Andaman Sea west to Maldives and Chagos Archipelago, and east to islands of southern Indonesia at least to Bali.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23 - 33; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 22 - 29. Margin of caudal fin narrow and white. No orange area behind gill opening and extending ventrally behind base of pectoral fins (juveniles mimic the angelfish Centropyge eibli) (Ref 9808).
Occurs in shallow lagoon and seaward reefs, in areas of mixed coral, rock or sand. Juveniles mimic the cryptic Centropyge eibli (Ref. 9710, 48637).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Randall, J.E., 1993. Acanthurus tristis, a valid Indian ocean surgeonfish (Perciformes: Acanthuridae). Spec. Publ. J.L.B. Smith Inst. Ichth. (54):1-8. (Ref. 8940)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
CITES (Ref. 128078)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
115969): 28 - 29, mean 28.7 (based on 180 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02344 (0.01103 - 0.04981), b=2.96 (2.79 - 3.13), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.2 ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).