You can sponsor this page

Istigobius ornatus (Rüppell, 1830)

Ornate goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Istigobius ornatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image


Seychelles country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 1623.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/se.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Murdy, E.O. and D.F. Hoese, 1985
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Istigobius: Greek, istios = sail + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
  More on author: Rüppell.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 86942).   Tropical; 21°C - 29°C (Ref. 27115); 30°N - 25°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea south to northern Mozambique (Ref. 4343) and east to Fiji, north to southern Taiwan, south to New Caledonia. Recently recorded from Tonga (Ref. 53797).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 26. Upper 3-4 pectoral fin rays free. Body color pale gray; operculum with 5 small blue spots interspersed with brownish red spots; 5 vertical rows of white spots on pectoral fins; anterior tip of first dorsal fin bright yellow. 4th spine of 1st dorsal fin longest. Predorsal scales cycloid, trunk ctenoid. Mouth with overhanging snout, lips greatly thickened. Cheeks and operculae without scales. Female pelvic and anal fins not as darkly pigmented as in male. Also with terete body shape, slightly depressed; eyes situated dorso-laterally; reduced swim bladders (Ref. 92840).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A common species that inhabits mangroves and silty, rocky areas; occasionally found in rubble reef areas. Only single individuals were observed; many individuals found scattered over a small area (Ref. 420). Found primarily in lower estuaries, usually in mangroves. This is the species of the genus that is found farthest inland. Feeds on small invertebrates (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Genital papilla, of male varying from lightly to heavily pigmented and terminating to side of anal spine. Female genital papilla lightly pigmented and truncate, terminating well before anal spine (Ref. 420). Benthic spawner (Ref. 32023).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Murdy, E.O. and D.F. Hoese, 1985. Revision of the gobiid fish genus Istigobius. Indo-Pac. Fish. (4):41 p. (Ref. 420)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 July 2016

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 25.5 - 29.3, mean 28.5 (based on 3131 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00647 - 0.01859), b=3.05 (2.91 - 3.19), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.26 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.