You can sponsor this page

Bagarius rutilus Ng & Kottelat, 2000

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bagarius rutilus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.


Viet Nam country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Known from the Red River drainage (Ref. 37037). Also Ref. 43281, 44416.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/vm.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Ng, H.H. and M. Kottelat, 2000
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Bagarius: From the local name Vaghari, in Calcuta (Ref. 45335);  rutilus: From the Latin rutilus, meaning red, a reference to the orange fins in life and an allusion to the type locality (Red river)..
  More on authors: Ng & Kottelat.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy.   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Nam Xam and Nam Ma basins in Laos and Red River basin in Viet Nam and Yunnan, China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 43281)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13; Động vật có xương sống: 42 - 43. Can be differentiated from its congeners in the combination of following characters: skin heavily keratinized, cranium and interneural covered with numerous large, elongate tubercles, supraoccipital and interneural without sharp ridges, skin above neural spines anterior and posterior to adipose fin never forming distinct ridges, slender elongate neural spines, elliptical eyes, body depth at anus 11.0-12.3 %SL, head width 20.3-21.7 %SL, snout length 51.4-54.7 %HL, eye diameter 4.1-8.1 %HL; 12-13 pectoral-fin rays; caudal fin with 8-9 rays; 23-24 preanal vertebrae; adipose fin with short base and angular dorsal margin; dark yellow on dorsal and lateral surfaces of head and body, fading to light yellow on ventral region; dorsal surfaces of head and body with three darkly pigmented (brown) bands or blotches; a few small brown spots irregularly distributed throughout lighter parts of body; light yellow fins with a variable pattern of small brown spots distributed irregularly, orange fins in life (Ref. 37037). Adipose origin in front or above anal fin origin; longitudinal diameter of eye 12-24 times in HL (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and M. Kottelat, 2000. Descriptions of three new species of catfishes (Teleostei: Akysidae and Sisoridae) from Laos and Vietnam. J. South Asian Nat. Hist. 5(1):7-15. (Ref. 37037)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 21 July 2011

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00307 - 0.01489), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm Total Length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (73 of 100).