You can sponsor this page

Engraulis capensis Gilchrist, 1913

Southern African anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Engraulis capensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Engraulis capensis (Southern African anchovy)
Engraulis capensis
Picture by FAO


South Africa country information

Common names: [No common name]
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Agulhas Cape (Ref. 80686).
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/sf.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Bianchi, G., K.E. Carpenter, J.-P. Roux, F.J. Molloy, D. Boyer and H.J. Boyer, 1999
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Engraulis: Greek, eggraulis, -eos = anchovy (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu ? - 450 m (Ref. 36731).   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Atlantic: South Africa and Namibia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.5  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36731)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: It hardly differs from the European anchovy (Engraulis encrasicolus); of other anchovies in southern and eastern African waters, species of Stolephorus have 3 to 7 sharp needle-like scutes along the belly, while species of Thryssa have compressed bodies and a keel of scutes along the belly (Ref. 189).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Pelagic in coastal waters, but down to a depth of about 400 m (Ref. 30573). It feeds on planktonic organisms (Ref. 30573). Larvae and juveniles were observed to be selective, raptorial carnivores and switched to non-selective filter feeding omnivory when adults. Caught with purse seines in South Africa and Namibia (Ref. 80687).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bianchi, G., K.E. Carpenter, J.-P. Roux, F.J. Molloy, D. Boyer and H.J. Boyer, 1999. FAO species identification guide for fishery purposes. Field guide to the living marine resources of Namibia. FAO, Rome. 265 p. (Ref. 36731)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 June 2018

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 10.2 - 16.7, mean 13.7 (based on 40 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00213 - 0.00980), b=3.12 (2.95 - 3.29), in cm Total Length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Prior r = 0.42, 95% CL = 0.28 - 0.64, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).