You can sponsor this page

Boops boops (Linnaeus, 1758)

Bogue
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Boops boops   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image


Syria country information

Common names: Bogue, Ghobos
Occurrence: native
Salinity: marine
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: no uses
Comments: Also Ref. 87676.
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/sy.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Bauchot, M.-L. and J.-C. Hureau, 1986
National Database:

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Boops: Greek, bous = caw + Greek, ops = appearance, 1854 (Ref. 45335).
  More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 350 m (Ref. 26999), usually 0 - 100 m (Ref. 26999).   Subtropical; 63°N - 16°S, 30°W - 42°E (Ref. 54286)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway to Angola, including the Canary Islands, Cape Verde, and the Sao Tome-Principe Islands. Common from Bay of Biscay to Gibraltar (Ref. 4781). Also found in the Mediterranean and the Black Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.6  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115876); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Khối lượng cực đại được công bố: 455.00 g (Ref. 115876); Tuổi cực đại được báo cáo: 11 các năm (Ref. 58974)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16. Body slender, with 3 - 5 weak, golden longitudinal stripes and a black spot at the pectoral fin base (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the shelf or coastal pelagic on various bottoms (sand, mud, rocks and seaweeds). Gregarious, ascending to the surface mainly at night. Omnivorous, feeding mainly on crustaceans, also planktophagous. Hermaphroditic, generally protogynous. Also caught in pelagic trawls (Ref. 9987). Utilized fresh and frozen; consumed pan-fried, broiled and baked (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Conflicting descriptions of the reproductive style of this species have been reported, Ref. 34225 describe this species as being a gonochorist (Ref. 28504). Also Ref. 32206, 103751.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L. and J.-C. Hureau, 1990. Sparidae. p. 790-812. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 3688)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 August 2009

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; mồi: usually
FAO(Các nghề cá: Sản xuất, species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 11.7 - 27.7, mean 17.8 (based on 912 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00911 - 0.01097), b=3.01 (2.98 - 3.04), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16-0.4; tm=1-2; Fec=395,000).
Prior r = 0.59, 95% CL = 0.39 - 0.88, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (6 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.