You can sponsor this page

Mustelus lenticulatus Phillipps, 1932

Spotted estuary smooth-hound
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mustelus lenticulatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
  • Image of Mustelus lenticulatus (Spotted estuary smooth-hound)
    Mustelus lenticulatus
    Picture by SeaFIC
  • Image of Mustelus lenticulatus (Spotted estuary smooth-hound)
    Mustelus lenticulatus
    Male picture by Duffy, C.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Triakinae
Etymology: Mustelus: Latin for weasel, an ancient name for sharks, possibly referring to the pointed snouts, swift movements and/or rapacious feeding behavior of smaller predatory sharks [strictly not tautonymous with Squalus mustelus Linnaeus 1758 since type was designated by the ICZN]. (See ETYFish);  lenticulatus: Latin for freckled, referring to peppering of white spots on upper sides. (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 54100); Mức độ sâu 0 - 860 m (Ref. 26346), usually 0 - 400 m (Ref. 89422).   Subtropical; 34°S - 48°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: Kermadec Islands (Ref. 8879) and New Zealand; reported from southern Australia (Ref. 9258).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 90.9, range 79 - 100 cm
Max length : 125 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9072); 151.0 cm TL (female); common length : 85.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9258)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the insular shelves, often close inshore (Ref. 244). Feeds on crustaceans, especially crabs (Ref. 244). Ovoviviparous (Ref. 50449). Makes seasonal inshore-offshore movements (Ref. 244). Makes extensive coastal migrations, with one tagged female moving at least 1160 km (Ref. 54100). Forms schools separated by size and sex (Ref. 244). Utilized fresh for human consumption (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). With 2 to 37 young born at 20-32 cm (Ref. 26346).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 June 2017

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | DiscoverLife | ECOTOX | Faunafri | Fishtrace | GenBank(genome, nucleotide) | GloBI | GOBASE | | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Scirus | SeaLifeBase | Cây Đời sống | Wikipedia(Go, tìm) | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 8.6 - 18.3, mean 13.7 (based on 370 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00186 (0.00109 - 0.00319), b=3.14 (2.99 - 3.29), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tmax=12+; K=0.11-0.16; tm=3-4; Fec=2-23).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (77 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (77 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.