You can sponsor this page

Maylandia flavicauda (Li, Konings & Stauffer, 2016)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Maylandia flavicauda
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Maylandia: In honour of Hans J. Mayland, German ictiologist (Ref. 45335);  flavicauda: The name flavicauda is a noun in apposition and derives from the Latin flavus meaning 'yellow' and cauda meaining 'tail', and refers to the yellow tail of territorial males (Ref. 119465).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy.   Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Malawi in Malawi (Ref. 119465).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119465)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 2 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: The presence of bicuspid teeth in the outer rows on both the upper and lower jaws and a moderately sloped vomer with a swollen rostral tip place this species in Maylandia (Ref. 119465). Male and female M. flavicauda are distinguished by an elongate body, body depth 23.6-28.5% of standard length, from all other species in Maylandia, body depth 28.8-40.8% of standard length, except M. tarakiki, body depth 25.8-32.9% of standard length, and M. usisyae, body depth 25.9-30.6% of standard length (Ref. 119465). It is distinguished from M. usisyae by a deeper preorbital bone, preorbital depth 18.0-26.9% of head length, and a longer snout, snout length 34.3-47.3% of head length, which are 17.6-21.2% and 32.0-37.6% in head length in M. usisyae respectively; based on the colour pattern, males of M. flavicauda possess 5-6 black lateral bars, black pelvic fins, a black anal fin, a yellow caudal fin, and a black dorsal fin with yellow/orange spots distally; males of M. usisyae have a yellow dorsal fin with a black submarginal band, a yellow pelvic fin and a yellow anal fin with a black leading edge; males of M. tarakikihave 7-9 lateral bars, and gray-blue/dark gray caudal fin (Ref. 119465). Females of M. flavicauda can be distinguished from those of M. tarakiki by a bluish/brown ground colouration without lateral bars; in female M. tarakiki, the ground colour is light brown with blue center-flank scales and dark brown lateral bars; based on colouration alone, females of M. flavicauda cannot reliably be distinguished from those of M. usisyae (Ref. 119465). Maylandia flavicauda also possess a relatively smaller eye than M. tarakiki, horizontal eye diameter 20.5-30.6% of head length vs. 27.2-36.3% in M. tarakiki (Ref. 119465).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Li, S., A.F. Konings and J.R. Stauffer Jr., 2016. A revision of the Pseudotropheus elongatus species group (Teleostei: Cichlidae) with description of a new genus and seven new species. Zootaxa 4168(2):353-381. (Ref. 119465)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

FAO(Publication : search) | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm Total Length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).