You can sponsor this page

Acipenser baerii Brandt, 1869

Siberian sturgeon
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Acipenser baerii (Siberian sturgeon)
Acipenser baerii
Picture by Hartl, A.


Uruguay country information

Common names: Esturión siberiano, Sturgeon
Occurrence: introduced
Salinity: freshwater
Abundance: | Ref:
Importance: | Ref:
Aquaculture: | Ref:
Regulations: | Ref:
Uses: live export: yes;
Comments:
National Checklist:
Country Information: https://www.cia.gov/library/publications/resources/the-world-factbook/geos/uy.html
National Fisheries Authority:
Occurrences: Occurrences Point map
Main Ref: Nión, H., C. Ríos and P. Meneses, 2002
National Database: Dinara

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acipenseriformes (Sturgeons and paddlefishes) > Acipenseridae (Sturgeons) > Acipenserinae
Etymology: Acipenser: Latin, acipenser = sturgeon, 1853 (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 7.0 - 7.5; dH range: ? - 20; di cư trong nước ngọt (Ref. 57765); Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 57765), usually 1 - 8 m (Ref. 57765).   Temperate; 1°C - 19°C (Ref. 57765); 74°N - 46°N, 64°E - 162°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Siberia, rivers Ob, Irtysh, Yenisei, Lena, Kolyma, Khatanga, Pyasina, Anabar, Olenyok, Yana and Lake Baikal (Ref. 57765). Non-migratory populations exist in all river systems (Ref. 57765).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 95.5, range 65 - 167 cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40476); Khối lượng cực đại được công bố: 210.0 kg (Ref. 59043); Tuổi cực đại được báo cáo: 63 các năm (Ref. 57765)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Extended snouts; four barbels in front of the mouth (Ref. 4639). The back is light grey to dark brown colored. The belly color varies from white to clear yellow. Five row s of scutes: 10-19D, 32-59L, 7-16V. Small star-like scutes between the main ones. Clearly slit inferior lip (Ref. 40476).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in deep and shallow parts of rivers, with moderate to swift current usually at depths of 1 to 8 m (Ref. 57765). Adults live essentially in freshwater although some fish frequently occur in estuaries. Males are sexually mature between 9 and 29 years; females between 9 and 34 years (Ref. 57765). Spawn in main river channel over stone-gravel or gravel-sand bottom and with strong current (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Potamodromous species (Ref. 57765). In a natural environment, males reach sexual maturity at 9-1 5 years of age and females at 16-20 years (in water recirculation systems, sexual maturity can first occur at 5 years). Spawning happens in the summer and generally every two years. Membranes on eggs become increasingly more sticky after fertilization and this allows them to stick to the substratum. This can become a problem in nurseries, but it is solved by washing the eggs in clay or diatomaceous earth suspensions. Caviar (not fecundated ovocites ) can be over 1 0% of the corporal weight of a mature female. Incubation lasts about 1 6 days (at 10-1 5°). Larval development lasts about 20 days (at 18°). Egg size 3.0-3.6 mm, larval length at hatching 10-12 mm.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Baillie, J. and B. Groombridge (eds.), 1996. 1996 IUCN red list of threatened animals. IUCN, Gland, Switzerland. 378 p. (Ref. 12255)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (A2bd); Date assessed: 14 September 2019

CITES (Ref. 128078)


Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO(Aquaculture systems: Sản xuất, species profile; Các nghề cá: species profile; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00269 (0.00156 - 0.00465), b=3.26 (3.12 - 3.40), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tm=7-34; tmax=63; Fec=16,500-420,000; K=0.03).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (87 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.