You can sponsor this page

Euthynnus lineatus Kishinouye, 1920

Black skipjack
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Euthynnus lineatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Euthynnus lineatus (Black skipjack)
Euthynnus lineatus
Picture by Béarez, P.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Euthynnus: Greek, eu = good + Greek, thynnos = tunna (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 40 m (Ref. 5227).   Tropical; 39°N - 16°S, 128°W - 77°W (Ref. 168)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: off San Simeon, California, USA southward to the Galapagos Islands and northern Peru. Two stray specimens collected in the Hawaiian Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 84.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); common length : 60.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9340); Khối lượng cực đại được công bố: 9.1 kg (Ref. 168)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 15; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12; Động vật có xương sống: 37. Anterior spines of first dorsal fin much higher than those mid-way, giving the fin a strongly concave outline. Interpelvic process small and bifid. Body naked except for corselet and lateral line. Swim bladder absent. A large rounded protuberances on 31st and 32nd vertebrae. Color is generally iridescent blue with black dorsal markings composed of 3 to 5 horizontal stripes. Also with variable black or dark gray spots above the pelvic fins. Occasionally with extensive longitudinal stripes of light gray on belly; some individuals have few or no belly markings.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs rarely where surface temperatures fall below 23°C. Its larvae are more frequently encountered at temperatures above 26°C and are practically confined to waters within about 240 miles off the mainland. Inhabits near the surface of coastal waters and offshore waters (Ref. 11035). Form multi-species schools with Thunnus albacares and Katsuwonus pelamis. An opportunistic predator which shares feeding pattern with other tunas and probably compete for food with other species such as yellowfin tuna, common dolphin, oriental bonito, among others.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2022

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FIRMS (Stock assessments) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 21.3 - 28.6, mean 26 (based on 34 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00597 - 0.02209), b=3.08 (2.92 - 3.24), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (88 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.