| Thông tin chủ yếu | Matsunuma, M. and H. Motomura, 2016 |
| sự xuất hiện có liên quan đến | |
| Bones in OsteoBase |
| Các cơ quan chuyên hóa | |
| sự xuất hiện khác nhau | |
| các màu khác nhau | |
| Các chú thích |
| Đặc trưng nổi bật | |
| Hình dáng đường bên thân (shape guide) | fusiform / normal |
| Mặt cắt chéo | compressed |
| Hình ảnh phần lưng của đầu | |
| Kiểu mắt | |
| Kiểu mồm/mõm | |
| Vị trí của miệng | |
| Type of scales | |
| Sự chẩn đoán |
This species is distinguished from its congeners by having the following set of characters: 15 pectoral-fin rays; 34 (or 35) pored lateral-line scales; 35 (36-37) scale rows in longitudinal series; 2.5 scale rows between lateral line and sixth dorsal-fin spine base; 33 (37 in right side) (35-43) preopercular serrae; 7 (8) (7-10) interopercular serrae; 21 (19) (18-28) subopercular serrae;; interorbital scales slightly extending anteriorly, it is almost reaching or slightly beyond level of mid-orbit; relatively wide interorbital region, width 3.1-3.7 (mean 3.3) % SL; length of longest anal-fin soft ray is moderate, 17.4-18.7 (18.1) % SL; colour of pelvic fin white with several small yellow spots; no longitudinal dark bands on body sides (Ref. 116920). |
| Dễ xác định |
| Các đường bên | bị gián đoạn: No |
| Số vảy ở đường bên | |
| Các vẩy có lỗ của đường bên | 34 - 35 |
| Số vảy trong đường bên | |
| Số hàng vảy phía trên đường bên | 3 - 3 |
| Số hàng vảy phía dưới đường bên | 9 - 10 |
| Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
| Râu cá | |
| Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
| Lược mang | |
| ở cánh dưới | |
| ở cánh trên | |
| tổng cộng | 17 - 19 |
| Động vật có xương sống | |
| trước hậu môn | |
| tổng cộng |
| Các thuộc tính, biểu tượng | |
| Số vây | 1 |
| Số của vây phụ | Dorsal |
| Ventral | |
| Tổng số các vây | 10 - 10 |
| Tổng số tia mềm | 10 - 10 |
| Vây mỡ |
| Các thuộc tính, biểu tượng |
| Số vây | 1 |
| Tổng số các vây | 3 - 3 |
| Tổng số tia mềm | 6 - 6 |
| Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
| Các vây | |
| Tia mềm 15 - 15 | |
| Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
| Vị trí | |
| Các vây | |
| Tia mềm |