You can sponsor this page

Sebastes ciliatus (Tilesius, 1813)

Dusky rockfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sebastes ciliatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sebastes ciliatus (Dusky rockfish)
Sebastes ciliatus
Picture by Gotshall, D.W.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Sebastidae (Rockfishes, rockcods and thornyheads) > Sebastinae
Etymology: Sebastes: Greek, sebastes = august, venerable (Ref. 45335);  ciliatus: Name from Latin 'ciliatus' meaning 'eyelash' (Ref. 27436) or 'eyelid', referring to the numerous accessory scales (similar to fringing eyelashes) on the psoterior field of the larger scales in most species of Sebastes (Ref. 53613).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5 - 160 m (Ref. 53613). Temperate; 58°N - 50°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: western Aleutian Islands and eastern Bering Sea, through the Gulf of Alaska, to southeast Alaska; including south to Johnstone Strait, British Columbia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 29.0  range ? - ? cm
Max length : 53.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27437); Khối lượng cực đại được công bố: 1.8 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 67 các năm (Ref. 39247)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Head spines weak to very weak - nasals usually present, parietals usually absent, preocular, supraocular, postocular, tympanic, coronal and nuchal spines absent (Ref. 27437). Two distinct types, (1) dark dusky - uniformly dark or dusky in color, symphyseal knob absent and, (2) light dusky - a larger, greenish brown fish, lighter ventrally, fins tinged with pink or orange, symphyseal knob present (Ref. 27437). Caudal fin slightly indented (Ref. 6885).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found hovering in loose organized groups just above rocky reefs and along shorelines, or may rest singly upon rocky substrate (Ref. 27436). Feed by picking and seizing food items that are either drifting or suspended in the water column (Ref. 27302). Viviparous (Ref. 34817). Sold as fresh or frozen fillets; eaten as fish cakes (Ref. 27436). Captured by the nearshore jig fishery and has been reported to comprise up to 25% of the catch in the 'black rockfish' jig fishery of the northern Gulf of Alaska (citation in Ref. 53613).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Eschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann, 1983. A field guide to Pacific coast fishes of North America. Boston (MA, USA): Houghton Mifflin Company. xii+336 p. (Ref. 2850)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.2 - 5.8, mean 4.1 °C (based on 65 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00499 - 0.02004), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.43 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tmax=67).
Prior r = 0.24, 95% CL = 0.16 - 0.35, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.