You can sponsor this page

Seriola dumerili (Risso, 1810)

Greater amberjack
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Seriola dumerili   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Seriola dumerili (Greater amberjack)
Seriola dumerili
Picture by Pontes, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Naucratinae
Etymology: Seriola: Latin word diminutive with the meaning of a large earthenware pot (Ref. 45335).
More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 385 m (Ref. 11441), usually 18 - 72 m (Ref. 9626). Subtropical; 49°N - 36°S, 98°W - 128°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal. Tropical and warm temperate seas. Indo-West Pacific: South Africa, Persian Gulf, southern Japan and the Hawaiian Islands, south to New Caledonia; Mariana and Caroline islands in Micronesia. Western Atlantic: Bermuda (Ref. 26938), Nova Scotia, Canada to Brazil; also from the Gulf of Mexico and the Caribbean Sea (Ref. 9626). Eastern Atlantic: British coast (vagrant) to Morocco and the Mediterranean. Distribution in eastern central Atlantic along the African coast is not well established due to past confusion with Seriola carpenteri (Ref. 7097).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 90.8, range 80 - 127 cm
Max length : 190 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3197); Khối lượng cực đại được công bố: 80.6 kg (Ref. 3287); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 113943)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 29 - 35; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 22. Bluish grey or olivaceous above, silvery white below; amber stripe along midside of body; fins dusky (Ref. 3197). Second dorsal and anal fins with low anterior lobe (Ref. 26938). Species of Seriola lack scutes (Ref. 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults found in deep seaward reefs; occasionally entering coastal bays. They feed primarily on fishes such as the bigeye scad, also on invertebrates (Ref. 4233). Small juveniles associate with floating plants or debris in oceanic and offshore waters. Juveniles form small schools or solitary (Ref. 5213). Eggs are pelagic (Ref. 4233). Utilized fresh and frozen; eaten pan-fried, broiled and baked (Ref. 9987). Reported to cause ciguatera in some areas (Ref. 26938).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawning happens during the summer, in areas near the coast. Embryo development lasts about 40 hours at 23° and larval development 31-36 days. Egg size 1.9 mm, larval at hatching 2.9 mm.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.9 - 29, mean 27.1 °C (based on 3486 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.01235 - 0.02130), b=2.92 (2.84 - 3.00), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 5.5 (3.9 - 5.8) years. Estimated as median ln(3)/K based on 11 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18; tm=4; tmax=15).
Prior r = 0.48, 95% CL = 0.32 - 0.72, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (62 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15 [7, 27] mg/100g; Iron = 0.641 [0.347, 1.180] mg/100g; Protein = 19.9 [16.9, 22.6] %; Omega3 = 0.238 [0.141, 0.418] g/100g; Selenium = 31.8 [16.4, 60.8] μg/100g; VitaminA = 62.5 [8.3, 430.9] μg/100g; Zinc = 0.351 [0.235, 0.528] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.