> 
Cypriniformes (Carps) > 
Danionidae (Danios) > Danioninae						
							
							Etymology: Danio: From ‘dhani’, local Bengali/Bangla name for small minnows (Ref. 2031).
Eponymy: Dr Arthur Francis George Kerr (1877–1942) was an Irish physician and botanist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Smith.						
					
				
					Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range					
						Sinh thái học					
				
				
				
					; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.0; dH range: 5 - 12. Tropical; 23°C - 25°C (Ref. 13371)				
				 
			
			
			
				
				
				
					Asia:  Malay Peninsula.
				
				
			
			
				
					Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
				
				
				
					Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm
 Max length : 5.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 13371)				
				 
			
			
			
			
			
			
			
			
							
			
			
			
			
				
					Life cycle and mating behavior					
					Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng				
				
				
				
								
				
			
			 
				
				
				
					Doi, A., 1997. A review of taxonomic studies of cypriniform fishes in Southeast Asia. Jap. J. Ichthyol. 44(1):1-33. (Ref. 26580)
				
				 
			
			
			
							
					
						IUCN Red List Status   (Ref. 130435: Version 2025-1)
					
					
				 
					
			
			
			
			
			
			
			
				
					Threat to humans  
				
				
				
					  Harmless				
				
			 
			
			
			
			
				
					Human uses  				
				
				
					Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại				
				
				
			
			
						
			
			
			
				
Các công cụ
				
			
			
			
				
Special reports
 
				
			
			
			
				
Download XML
				
			
			
			
				
					Các nguồn internet
				
				
			
			
			
				
					Estimates based on models				
				
				
				
				
				
					
					Phylogenetic diversity index  (Tài liệu tham khảo 
82804):  PD
50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].					
													Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00422 - 0.02262), b=3.04 (2.84 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 
93245).
					
					Mức dinh dưỡng  (Tài liệu tham khảo 
69278):  2.8   ±0.33 se; based on food items.					
											
				
				
										
						Thích nghi nhanh  (Tài liệu tham khảo 
120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1).					
											
				
									
					Fishing Vulnerability  (Ref. 
59153):  Low vulnerability (10 of 100). 
🛈