You can sponsor this page

Lutjanus dentatus (Duméril, 1861)

African brown snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus dentatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lutjanus dentatus (African brown snapper)
Lutjanus dentatus
Picture by Camrrubi, J.-F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Duméril.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô. Tropical; 7°N - 20°S, 15°W - 15°E (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: west coast of Africa (Ref. 57393), from Senegal to Angola (Ref. 81653), primarily in the Gulf of Guinea (Ref. 55, 57393, 81653), rarely appearing in Senegal (Ref. 57393). Mesoprion retrospinis Valenciennes, 1830 may be the oldest name for this species as the original description agrees closely to that given by Delais, 1952.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 81653); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Khối lượng cực đại được công bố: 50.0 kg (Ref. 4320)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Diagnosis: body relatively deep (Ref. 81653). Head conical (Ref. 57393), slightly rounded, its dorsal profile curving gently (Ref. 55, 57393, 81653). Snout somewhat blunt (Ref. 57393, 81653). Preorbital/lachrymal bone broad (Ref. 55, 81653). Lips thick (Ref. 55, 57393, 81653). Vomerine tooth patch chevron-shaped in young individuals and triangular with a short postero-median prolongation in adults (Ref. 57393, 81653). Maxilla extending to about mid-eye level or beyond; preopercular notch and knob weak (Ref. 55, 81653). Pectoral fins of adult not reaching level of anus (Ref. 81653). Scales moderate-sized (Ref. 57393, 81653). Scale rows on back rising obliquely above lateral line (Ref. 55, 57393, 81653). 4-5 scale rows above lateral line and below middle of spinous part of dorsal fin (Ref. 57393, 81653). 9-10 (transverse) scale rows on cheek (Ref. 55, 57393, 81653). Smokey gray on back and upper sides grading to whitish pink on lower sides and belly; sides of juveniles with a series of alternating light and dark bars of about equal widths (Ref. 55, 57393, 81653).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit rocky bottoms and coral reefs (Ref. 55, 57393, 81653). Also common in brackish lagoons and occasionally in rivers (Ref. 55, 81653), especially juveniles (Ref. 57393). Feed on fishes and crustaceans (Ref. 55, 81653).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 31 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.9 - 28, mean 27.4 °C (based on 26 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00898 - 0.02799), b=2.96 (2.82 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15.4 [9.4, 23.2] mg/100g; Iron = 0.243 [0.153, 0.382] mg/100g; Protein = 18.9 [17.4, 20.2] %; Omega3 = 0.119 [0.083, 0.170] g/100g; Selenium = 81.1 [50.6, 127.9] μg/100g; VitaminA = 82 [15, 303] μg/100g; Zinc = 0.4 [0.3, 0.5] mg/100g (wet weight);