You can sponsor this page

Eudontomyzon vladykovi Oliva & Zanandrea, 1959

Danubian brook lamprey
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eudontomyzon vladykovi (Danubian brook lamprey)
Eudontomyzon vladykovi
Picture by Freyhof, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Petromyzontiformes (Lampreys) > Petromyzontidae (Northern lampreys) > Lampetrinae
Etymology: Eudontomyzon: eu-, a Greek intensive (good, well or very); odontos (Gr.) tooth, referring to numerous radially arranged teeth of E. danfordi; myzon (Gr.), to suck (borrowed from Petromyzon), referring to their suctorial behavior. (See ETYFish);  vladykovi: Patronym not identified but clearly in honor of lamprey biologist Vadim D. Vladykov (1898-1986). (See ETYFish).

Issue
This species is questionably a junior synonym of Eudontomyzon mariae (Berg, 1931) in Renaud (2011; Re. 89241:41). Please send references, or more studies are needed. Considered a subspecies of Eudontomyzon mariae by authors (Ref. 12283).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 50°N - 43°N, 13°E - 27°E (Ref. 59043)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Upper and middle Danube drainage: Sava, Drava systems and west Drava tributaries; lower Danube drainage. Locally present in Timis and Olt systems. Not recorded from Tisza and Cerna systems.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); common length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0. With 61 - 67 trunk myomeres; trunk not mottled in live ammocoetes. The caudal fin is hyaline, of a spade-like shape.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit clear, well-oxygenated brooks in piedmont and mountain zones. They are non-parasitic and remain in freshwater. Ammocoetes live in detritus-rich sands or clay sediments. Ammocoete stage lasts 3.5-4.5 years. Ammocoetes feed on detritus and micro-organisms. They metamorphose in July - September and spawn in March - May. Males dig shallow nests in habitats with moderate currents (Ref. 59043). Males and females die after spawning.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Males dig shallow nests in habitats with moderate current. Spawning occurs when temperature reach 7-10°C at higher elevations (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00126 (0.00056 - 0.00284), b=2.99 (2.80 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Semelparous species, assuming tm (= tmax) > 4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).