You can sponsor this page

Sarotherodon nigripinnis (Guichenot, 1861)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sarotherodon nigripinnis
Sarotherodon nigripinnis
Picture by RMCA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Sarotherodon: Greek, saros, -ou = sawdust + Greek, ther = animal * Greek, odous = teeth (Ref. 45335);  nigripinnis: Dedicated to Mr. Louis Dollo from the Musée d'histoire naturelle de Bruxelles (Ref. 72505).
More on author: Guichenot.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical; 3°N - 7°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: coastal zone of Gabon and Equatorial Guinea (Sarotherodon nigripinnis nigripinnis) and the lower Kouilou in Republic of Congo to the lower Congo River estuary in Democratic Republic of Congo (Sarotherodon nigripinnis dolloi).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: 12-17 rakers on lower limb of first arch; 27-30 scales in lateral line; generally with black spots and blotches on head and body (Ref. 81260).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Estuarine species, preferring brackish water but found in freshwater during low tide (Ref. 68431). Male mouthbrooder (Ref. 41581). No marked sexual dichromatism when sexually active; forms temporary pair-bonds during reproduction (Ref. 81260).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Males carry eggs (Ref. 41581). Males of Sarotherodon nigripinnis dolloi construct nest and incubate eggs (Ref. 55074). Incubatory period lasts about 14 days; female retrieves newly released young in mouth (Ref. 72506). Juveniles become independant after about 4 weeks (Ref. 55074).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Falk, T.M., G.G. Teugels and E.K. Abban, 2003. Revision and biogeographical analysis of the black-chinned tilapia Sarotherodon melanotheron (Teleostei, Cichlidae): results of morphometric, allozyme, globin chain and mtDNA studies. J. Nat. Hist. 37(18):2191-2212. (Ref. 72448)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.00827 - 0.04391), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).