You can sponsor this page

Muraenesox cinereus (Forsskål, 1775)

Daggertooth pike conger
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Muraenesox cinereus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Muraenesox cinereus (Daggertooth pike conger)
Muraenesox cinereus
Picture by Khalaf, M.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenesocidae (Pike congers)
Etymology: Muraenesox: Latin, muraena = morey eel + Esox, old name for pike (Ref. 45335).
More on author: Forsskål.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu ? - 800 m (Ref. 100719), usually ? - 300 m (Ref. 9942). Subtropical; 47°N - 4°S, 30°E - 143°E (Ref. 54598)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea, Persian Gulf, west coast of India, and Sri Lanka to Fiji and Tuvalu (Ref. 12596), north to Japan and Korea, south to the Arafura Sea (Ref. 9819) and northern Australia. Migrated to the Mediterranean via the Suez Canal (Ref. 6724).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 220 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 559); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 72462)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 145 - 159. Snout long; eye diameter 2-2.5 times in snout length; posterior nostrils much closer to eyes than to anterior nostrils; mouth very large; teeth generally large and conspicuous (Ref. 4832). Head broader, interorbital about 8 times in head; lateral-line pores before anus 44-47; dorsal-fin rays before anus 66-78; vertebrae 145-159 (Ref. 9830).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs from the littoral zone to the upper bathy-benthic region (Ref. 9942, 11230). Inhabits soft bottoms (Ref. 11230), also found in estuaries. Sometimes enters freshwater environment (Ref. 9987). Feeds on small bottom fishes and crustaceans. Captured and cultured for fishery in Japan. Marketed mainly fresh (Ref. 7238). Also used as bait for shark fishing (Ref. 2872). Also caught by bag (dol) nets. Used in Chinese medicine (Ref. 12166).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; mồi: occasionally
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.6 - 23.2, mean 17.4 °C (based on 401 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00171 - 0.01116), b=3.07 (2.85 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.67 se; based on food items.
Generation time: 5.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Tmax=15; K=0.19-0.33; Min Rel Fec=153).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (62 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (85 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 30.7 [16.9, 59.0] mg/100g; Iron = 0.831 [0.484, 1.436] mg/100g; Protein = 19.1 [16.9, 21.6] %; Omega3 = 0.339 [0.157, 0.993] g/100g; Selenium = 66.3 [35.3, 123.9] μg/100g; VitaminA = 6.96 [2.12, 22.85] μg/100g; Zinc = 0.412 [0.295, 0.612] mg/100g (wet weight);