You can sponsor this page

Lates niloticus (Linnaeus, 1758)

Nile perch
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Lates niloticus (Nile perch)
Lates niloticus
Picture by Admassu, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangaria/misc (Various families in series Carangaria) > Latidae (Lates perches)
Etymology: Lates: Latin, lateo, latere = to be hidden.
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 60 m (Ref. 34290). Tropical; 27°N - 7°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: widespread throughout the Nilo-Sudan region of Africa, occurring commonly in all major river basins including Senegal, Niger, Volta, Chad (Ref. 81285, 81652) and Nile (Ref. 3636, 28714, 81652). Found almost everywhere in West Africa, except in Gambia (Ref. 81285). Also present in the Congo basin and lakes Albert, Turkana/Rudolph and Tana (Ref. 3636). Several countries report adverse ecological impact after introduction.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 75.7, range 53 - 85 cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58490); common length : 100.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 34290); Khối lượng cực đại được công bố: 200.0 kg (Ref. 3900)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Diagnosis: mouth large and protrusible (Ref. 28714, 81285, 81652), lower jaw (slightly) prominent (Ref. 81285, 81652). Numerous villiform teeth present in jaws, on palate (Ref. 81285, 81652) and vomer (Ref. 81652). Preorbital/lachrymal (Ref. 4967, 81652) and preopercle (Ref. 4967, 81285, 81652) denticulate. Strong, prominent opercular spine present (Ref. 4967, 81285, 81652) on free edge of opercle, and a smaller one dorsal to it (Ref. 81652). Dorsal fin divided by a deep notch into anterior spiny and posterior soft-rayed sections; anal fin with 3 spines; pelvics with a spine and situated close to the pectorals (Ref. 28714). Caudal fin rounded (Ref. 4967, 81285, 81652). Scales ctenoid, 54-74 along lateral line, followed by 6-8 pored scales on caudal-fin base; ceratobranchial (lower limb) of first gill arch with 12-14 gill rakers (Ref. 81285). Coloration: body uniformly silvery (Ref. 81285) or dark greyish-blue dorsally, greyish-silver on flank and ventrally (Ref. 34290, 81652). Fins greyish; interior of eye conspicuously yellowish (Ref. 81285). Juveniles brownish with lighter marbling (Ref. 81285) on head and flanks (Ref. 81652).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits channels, lakes and irrigation canals (Ref. 28714, 81652). Adults inhabit deep water, while juveniles are found in shallow water (Ref. 81652). Feeds on fish especially clupeids and Alestes (Ref. 13851). Smaller fish also feed on larger crustaceans and insects; juveniles are planktivorous (Ref. 28714). Threatened due to over harvesting (Ref. 58490). No length type given but assumed to be in TL. Maximum reported size of 180.0 cm corresponding to a weight of 164 kg in Lake Albert (Ref. 81285).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., C. Lévêque, D. Paugy and K. Traoré, 1988. État des connaissances sur la faune ichtyologique des bassins côtiers de Côte d'Ivoire et de l'ouest du Ghana. Rev. Hydrobiol. Trop. 21(3):221-237. (Ref. 272)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5006   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00765 - 0.01249), b=3.00 (2.94 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.8 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.17-0.19; tm=2-3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 107 [24, 225] mg/100g; Iron = 1.42 [0.71, 3.32] mg/100g; Protein = 20 [19, 22] %; Omega3 = 0.385 [0.158, 0.967] g/100g; Selenium = 216 [57, 655] μg/100g; VitaminA = 18.9 [4.3, 99.4] μg/100g; Zinc = 0.698 [0.288, 1.528] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.